Hà Nam Lähteet | NavigointivalikkoEconomic Regions & ProvincesSawadeelaajentamalla
Vietnamin maakunnat
VietnamissaĐồng Bằng Sông HồnginPhủ LýCần ThơĐà NẵngHải PhòngHà NộiHồ Chí Minhin kaupunkiHuếAn GiangBắc GiangBắc KạnBạc LiêuBắc NinhBà Rịa-Vũng TàuBến TreBình ĐịnhBình DươngBình PhướcBình ThuậnCà MauCao BằngĐắk LắkĐắk NôngĐiện BiênĐồng NaiĐồng ThápGia LaiHà GiangHà NamHà TĩnhHải DươngHòa BìnhHậu GiangHưng YênKhánh HòaKiên GiangKon TumLai ChâuLâm ĐồngLạng SơnLào CaiLong AnNam ĐịnhNghệ AnNinh BìnhNinh ThuậnPhú ThọPhú YênQuảng BìnhQuảng NamQuảng NgãiQuảng NinhQuảng TrịSóc TrăngSơn LaTây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaThừa Thiên-HuếTiền GiangTrà VinhTuyên QuangVĩnh LongVĩnh PhúcYên Bái
Hà Nam on maakunta Vietnamissa Punaisenjoen suistossa eli Đồng Bằng Sông Hồngin alueella. Sen pääkaupunki on Phủ Lý. Vuonna 2009 maakunnassa oli 785 057 asukasta. Sen pinta-ala on 859,7 km².[1]
Hà Namin pääasiallinen etninen ryhmä ovat varsinaiset vietnamilaiset.[2]
Lähteet |
↑ Economic Regions & Provinces Citypopulation
↑ Sawadee
Maakuntatasoiset kaupungit: Cần Thơ · Đà Nẵng · Hải Phòng · Hà Nội · Hồ Chí Minhin kaupunki · Huế
Maakunnat: An Giang · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bạc Liêu · Bắc Ninh · Bà Rịa-Vũng Tàu · Bến Tre · Bình Định · Bình Dương · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hòa Bình · Hậu Giang · Hưng Yên · Khánh Hòa · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lâm Đồng · Lạng Sơn · Lào Cai · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hóa · Thừa Thiên-Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái